cho A={0;1;2;4} , B={0;2;3;5;7}
a) Tìm A giao B ; B hợp A ;A\B ; B\A
b) Chứng tỏ (A\B)⊂A; A\(A\B)=A giao B
Bài 25: Cho A = {0; 1; 2; 4} ; B = {0; 2; 3; 5; 7} . 1/ Tìm A giao B, A hợp B, A \ B, B \ A . 2/ Chứng tỏ: ( A \ B) con A; A \(A\ B)=A giao B .
1:
\(A=\left\{0;1;2;4\right\};B=\left\{0;2;3;5;7\right\}\)
\(A\cap B=\left\{0;2\right\}\)
\(A\cup B=\left\{0;1;2;4;3;5;7\right\}\)
\(A\text{B}=\left\{1;4\right\}\)
\(B\text{A}=\left\{3;5;7\right\}\)
2: \(A\text{B}=\left\{1;4\right\}\)
\(A=\left\{0;1;2;4\right\}\)
=>(A\B)\(\subset\)A
A\(A\B)
={0;1;2;4}\{1;4}
={0;2}
=\(A\cap B\)
Câu 20: Cho tập hợp A ≠ ) . mệnh đề nào sai ?
a) A giao ∅ = A b) A giao A = A
c) ∅ giao ∅ = ∅ c) ∅ giao A = ∅
Câu 21: Chọn 2 tập hợp A = {a;b;c;m} và B={c;d;m;l;k} tìm A giao B
a) A giao B = {a;b} b) A giao B = { a;b;c;d;m;k;l}
c) A giao B = {c;d} d) A giao B = {c;d;m}
Câu 22: số phần tử tập hợp A = { 2k2 + 3 / k ∈ Z, / k / <= 3 } là
a) 7 b) 6 c) 5 d) 4
Câu 23: Tập hợp nào sau đây có đúng 2 tập hợp con
a) { x; ∅ } b) {x} c) { x;y; ∅ } d) {x;y}
C1: là công thức số tập con của tập hợp n có chứa phần tử 2n nên suy ra tập {x} có 1 phần tử nên có 21 = 2 tập con
C2: liệt kê số tập con ra thì { x } có 2 tập con là { x } và { ∅ }
20. A
21. Đề không có đáp án đúng. Đáp án đúng phải là \(A\cap B=\left\{c;m\right\}\).
22. \(\left\{{}\begin{matrix}\left|k\right|\le3\\k\in Z\end{matrix}\right.\Rightarrow k\in\left\{-3;-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{3;5;11;21\right\}\)
Chọn D.
23. B.
chứng minh rằng với mọi tập hợp A, B, C
a, A giao (B hợp C)= (A giao B) hợp (A giao C)
b, (A \ B) \ C ⊂ A \ C
a. Xét $x\in A\cap (B\cup C)$
$\Rightarrow x\in A$ và $x\in B\cup C$
\(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x\in A\\ \left[\begin{matrix} x\in B\\ x\in C\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow \left[\begin{matrix} \left\{\begin{matrix} x\in A\\ x\in B\end{matrix}\right.\\ \left\{\begin{matrix} x\in A\\ x\in C\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Rightarrow x\in (A\cap B)\cup (A\cap C)(*)\)
Xét $x\in (A\cap B)\cup (A\cap C)$
$\Rightarrow x\in A\cap B$ hoặc $x\in A\cap C$
$\Rightarrow x\in A$ và $x\in B$ hoặc $x\in C$
Tức là: $x\in A\cap (B\cup C)(**)$
Từ $(*); (**)$ suy ra $A\cap (B\cup C)=(A\cap B)\cup (A\cap C)$
b. Xét $x\in (A\setminus B)\setminus C$ bất kỳ
$\Rightarrow x\in A$ và $x\not\in B, x\not\in C$
Vì $x\in A, x\not\in C$ nên $x\in A\setminus C$
Do đó: $(A\setminus B)\setminus C\subset A\setminus C$
Cho A=( âm vô cực ,2] ,B=[3, dương vô cực ) , C=(0,4) . A) Tìm a giao b ,a hợp b ,a hiệu b . B) Tìm (a hợp b ) giao c
a: \(A\cap B=\left[2;3\right]\)
\(A\cup B=\left(-\infty;+\infty\right)\)
b: \(\left(A\cup B\right)\cap C=\left(0;4\right)\)
Chứng minh:
A\(B hợp C)=(A\B) giao (A\C) ; A\(B giao C)=(A\B) hợp (A\C)
Cho A,B,C là các tập khác rỗng. Chứng minh rằng nếu A hợp C bằng A hợp B và A giao C bằng A giao B thì B bằng C
Bài 1: Cho các số tự nhiên a, b:
Trong mỗi trường hợp dưới đây, hãy tìm các tập hợp: Ư(a); Ư(b) và Ư(a, b):
a) a =210 b =280
b) a =105 b =135
Bài 2: Cho các tập hợp:
A ={ 1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
B ={ 2;4;6;8;10}
C={ 1;2;5;10}
a) Tìm các tập hợp A giao B và B giao C
b) So sánh các tập hợp A giao B; A giao C
Bài 3: Cho tập hợp A ={ x thuộc N /1<x<a}
Trong đó a là một số tự nhiên có một chữ số.Tập hợp B ={ x thuộc N /5<x<10}
Tìm tập hợp tấy cả các số tự nhiên a sao cho A giao B ko là rỗng
Ký hiệu n(X) là số phần tử của tập X. Cho 3 tập A, B, C thỏa: (A)=10, n(B)=10, n(C)=11, n(A giao B)=6, n(B giao C)=5, n(A giao C)=4, n(A giao B giao C)=3. Tìm n(A hợp B hợp C).
Chứng minh rằng:
a) Nếu A con B thì A giao B = A
b) Nếu A con C và B con C thì ( A hợp B) con C
c) Nếu A hợp B = A giao B thì A = B
d) Nếu A con B và A con C thì A con ( B giao C)